Từ điển Thiều Chửu
圉 - ngữ
① Người bồi ngựa. ||② Bờ cõi, như liêu cố ngô ngữ 聊固吾圉 gọi là bền giữ bờ cõi ta.

Từ điển Trần Văn Chánh
圉 - ngữ
(văn) ① Nuôi (ngựa): 圉馬於成 Nuôi ngựa ở đất Thành (Tả truyện: Ai công thập tứ niên); ② Người nuôi ngựa: 馬有圉,牛有牧 Ngựa có người nuôi, bò có người chăn (Tả truyện: Chiêu công thất niên); ③ Biên giới, bờ cõi: 聊固吾圉 Gọi là giữ vững bờ cõi ta.

Từ điển Trần Văn Chánh
圉 - ngự
(văn) Ngăn trở (dùng như 禦, bộ 示): 其來不可圉 Khi nó đến thì không thể ngăn được (Trang tử: Thiện tính).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
圉 - ngữ
Cấm đoán. Như chữ Ngữ 圄 — Ranh giới đất nước — Chỗ nuôi ngựa.